,

QM – CALPHOSMIN ORAL


Trong 1 lít:
P (DCP)(min-max): ……………………………………..83.176-110.000mg
Ca(DCP)*(min-max):……………………………………..18.260-24.150mg
Zn(ZnSO4)*(min-mx):……………………………………. 2.000-2.6445mg
Fe(FeSO4)*(min-max):……………………………………..1.130-1.495mg.
Cu(CuSO4)*(min-max):………………………………………….105-140mg
Mn(MnSO4): …………………………………………………..1.921-2.541mg
pH(min-max): ……………………………………………………………..1-3
Dung môi ( nước tinh khiết) vừa đủ:………………………………….1 lít
Cát, sạn ( khoáng không tan trong HCl)(max): …………………0.05%
Chất cấm:……………………………………………………………….không có
As(Asen)(max):………………………………………………………..2.0mg/kg
(*) Các chất chính trong sản phẩm.
Nguyên liệu chính: Các chất khoáng: DCP, ZnSO4, FeSO4, CuSO4, MnSO4 và nước tinh khiết. 
 

Tăng độ dày vỏ trứng, chống bài liệt, kích thích tăng trọng
Thức ăn bổ sung khoáng cho gia súc, gia cầm.

  • Gà, vịt, cút thịt: 1-2ml/1 lít nước uống ( 1 tháng dùng 1 đợt, từ 5-8 ngày).
  • Gà, vịt, cút trứng: 4-6ml/1 lít nước uống. Cho uống trong giai đoạn lay trứng.
  • Trâu, bò, heo, dê, cừu thịt: 35-50ml/100kg thể trọng ( 1 tháng dùng 1 đợt, từ 5 -8 ngày).
  • Trâu, bò, dê sữa: 50-80ml/100kg thể trọng/ngày. Cho uống trong giai đoạn lấy sữa.
    Lưu ý:
    -Phải pha loãng trước khi dùng.
    -Tránh tiếp xúc trực tiếp vào da, mắt trên người và thú.
  • Quy cách: 1 lít